Chuyển đến nội dung chính

Những câu thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc


                Học tiếng Anh qua các thành ngữ đang trở thành phương pháp hữu hiệu và rất nhiều người áp dụng nó. Lưu ý là nên học các thành ngữ theo chủ đề bạn mới có thể tiếp thu, ghi nhớ và dễ dàng sử dụng chúng được. Bài viết sau đây, English4u xin giới thiệu tới các bạn những câu thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc.
Những câu thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc
Black:
– In black and white: rõ ràng như giấy trắng mực đen, trắng đen rõ ràng
– Black sheep (of the family): người lạc loài
– In the black: ăn nên làm ra, dư giả
– The black market: chợ đen
– Black mood: Tâm trạng xấu tệ (nóng giận, buồn chán)
– A black day (for someone/sth): ngày đen tối
Blue:
– To appear/happen out of the blue: bất ngờ, ngoài ý muốn
– Black and blue: thâm tím
– A bolt from the blue: sét đánh ngang tai
– To look / feel blue: cảm thấy buồn bã, chán nản, cô đơn
– Once in a blue moon: hiếm khi, cực kì hãn hữu hoặc không bao giờ xảy ra
– Blue blood: dòng giống hoàng tộc
– A blue-collar worker/job: lao động chân tay
– A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
– Disappear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
– Till one is blue in the face: nói hết lời
Brown:
– To be browned off: chán ngấy, tức giận
Colours:
– To see someone in his true colours: hiểu rõ bản chất của ai đó
– To show oneself in one’s true colours: bộc lộ bản chất
Green:
– Grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ
– Green belt: vành đai xanh
– Green thumb: chỉ người có khiếu trồng trọt hay còn gọi là “mát tay”
– The green light: được phép hành động, được bật đèn xanh
– Be green: còn non nớt
– Green with envy: tái đi vì ghen
– Have (got) green fingers: có tay làm vườn
Golden:
– A golden opportunity: cơ hội ngàn vàng
– A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng”
– A golden boy: Chàng trai vàng (thường dùng trong lĩnh vực thể thao)
Grey:
– Go/turn grey: bạc đầu
– Grey matter: chất xám
Red:
– To be shown the red card: bị sa thải
– To be in the red: Nợ nần
– To catch someone red-handed: bắt quả tang
– To see red: Nổi giận
– Red tape: Nạn quan liêu, thói quan liêu
– To see the red light: linh cảm thấy sự nguy hiểm
– Roll out the red carpet: đón tiếp long trọng, đón tiếp trọng thể
– A red letter day: ngày đáng nhớ
White:
– As white as a street/ghost: trắng bệch/ xanh như tàu lá
– A white-collar worker/job: nhân viên văn phòng
– A white lie: lời nói dối vô hại
– White-livered: Nhát gan
Bạn đã cảm thấy sự thú vị của tiếng Anh qua những câu thành ngữ tiếng Anh liên quan đến mùa sắc chưa? Hy vọng bài viết tiếng Anh hay này sẽ cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức bổ ích cũng như cách học hay. Thường xuyên sưu tầm thành ngữ tiếng Anh để học nhé bạn. Chúc bạn học vui vẻ và hiệu quả

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh

Viết về sở thích và một bài tập cơ bản trong việc học tiếng Anh, nhưng để viết được hay hẳn là cũng không đơn giản. Bài viết này geography-vnu.edu.vn sẽ giúp các bạn cách lập dàn ý và viết về sở thích bằng tiếng anh đơn giản nhé. Trung tam tieng anh giao tiếp Học tiếng anh giao tiếp ở hà nội  Bạn cần bốn bước để có thể viết một đoạn văn hoàn chỉnh: Một số từ vựng thường sử dụng khi nói về sở thích: – Hobby : sở thích – To be crazy about : cuồng cái gì đó – Very interested in.. : rất thích – Enable (sb) to do (sth): có thể giúp (ai đó) làm gì… – Like/ enjoy/love/… : thích – Have a passion for : đam mê về… – Do lots of : làm điều gì đó thường xuyên – To be fond of sth/sb : thích làm cái gì/ ai đó – To be into sth/sb : say mê điều gì/ ai đó Đặt vấn đề, các câu hỏi dàn ý về sở thích: – What is your hobby? – When did you start it? – How do you enjoy it?/ What do you think about it?/ How do you feel about it?/ How do you like it? – Why do yo...